XieHanzi Logo

心眼{儿}

xīn*yǎnr*
-tâm trí

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trái tim)

4 nét

Bộ: (mắt)

11 nét

Bộ: (người, con)

2 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 心: Biểu thị tâm trí, cảm xúc.
  • 眼: Kết hợp của '目' (mắt) và '艮' (kiên nhẫn), tạo thành ý nghĩa về việc nhìn nhận, đánh giá.
  • 儿: Thường dùng để làm nhẹ đi ý nghĩa hoặc chỉ người.

心眼儿: Kết hợp để chỉ sự thông minh, khả năng phán đoán, sự nhạy bén trong việc nhìn nhận sự việc.

Từ ghép thông dụng

心眼儿小

/xīnyǎnr xiǎo/ - hẹp hòi

心眼儿好

/xīnyǎnr hǎo/ - tốt bụng

有心眼儿

/yǒu xīnyǎnr/ - có ý thức, thông minh